Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Nhấp chuột vào từ muốn xem. Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy Trả Lời. Dân Nhà Quê 03/10/2020 at 9:31 am. Trích: 1- “73% thấy mình là người Đức không phân biệt Đông Tây”. – Đó là điều thây Đức đã thành công. Đất nước là thuộc về nhân dân của quốc gia đó, chứ không thuộc về bất cứ một đảng phái nào hay một cá nhân nào. 2 Khi hay tin người mình thương mến là Ladaro bị đau nặng, Đức Giê-su đã nói: “Qua cơn bệnh này, Con Thiên Chúa được tôn vinh.” (Ga 11, 4) Tôi đã chậm lại, lắng nghe, và để lời ấy vang vẳng trong lòng. Có thật thế không, lạy Chúa! Đối với Ladaro thì thế, còn đối với nhân loại chúng con thì sao? Tôi đ Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bập bênh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bập bênh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bập bênh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt Đây là con ngựa gỗ bập bênh của tôi lúc nhỏ. It’s a rocking horse I had when I was a child. OpenSubtitles2018. v3 ” Gần hay như Seesaw ( bập bênh – chơi chữ ) ” Almost as good as a Seesaw. QED Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.” This rocking chair’s nice and comfortable.’ Literature . Từ điển Việt-Anh ngựa gỗ bập bênh vi ngựa gỗ bập bênh = en volume_up rocking-horse chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "ngựa gỗ bập bênh" trong tiếng Anh Bản dịch VI ngựa gỗ bập bênh {danh từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "rocking-horse" trong một câu We wandered the gloomy corridors littered with cast-aside toys, a doll, a football, a rocking-horse, sports kit. Again, it is deep winter late afternoon, dark, and she is nine, riding a rocking-horse in the front room of her parents' home. Its name and form is a pun on the rocking-horse. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Bập bênh là trò chơi gồm tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, ngồi ở hai đầu để nhún lên nhún trẻ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời khi chơi bập bênh trong công children had a great time playing on the seesaw in the park. tiếng cười khúc khích vui sướng tràn ngập không gian khi lũ trẻ lên xuống trên chiếc bập giggles of joy filled the air as the kids went up and down on the số trò chơi dân gian nè!- nhảy bao bố bag jumping- đánh chuyền bamboo jacks- mèo bắt chuột cat and mouse game- kéo cưa lừa xẻ chanting while sawing wood- rồng rắn lên mây dragon snake- nhảy lò cò hopscotch- ô ăn quan Mandarin Square Capturing- trốn tìm hide and seek Translation of "bập bênh" into English seesaw is the translation of "bập bênh" into English. Sample translated sentence Và đó là điều xảy ra. Không ván bập bênh, cầu trượt ↔ And that's what's happened. There are no seesaws, jungle gyms, Và đó là điều xảy ra. Không ván bập bênh, cầu trượt And that's what's happened. There are no seesaws, jungle gyms, seesaw rocking-horse seesaw seesaw seesaw teeter rocking chair rocking-chair Và " Ồ, tôi sẽ còn uống nữa mà; tôi không muốn như thế này - tiếng bập bênh-? And it's like, "Well, I'm about to go on soon; I don't want to be like - Teetering tones - you know?" Bập bênh sẽ làm những thứ này xoay tròn. Seesawing makes all those things spin round. Hãy xem những nguy cơ bệnh Alzheimer như cái bập bênh. Let's picture your risk of Alzheimer's as a see-saw scale. Cái bập bênh của bạn đã nghiêng rồi đấy. Your scale is tipped a little bit. Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu And I made all these little apartments and little merry- go- rounds, seesaws and swings, little ladders. Chiếc bập bênh của bạn đã đập xuống đất. Your scale arm has crashed to the floor. Hồi nhỏ, mẹ tôi vẫn thường nói nó là một cái bập bênh. When I was a child, my mother used to tell me it was a teeter-totter. Bà ấy được tìm thấy bị chết trên ghế bập bênh đó. She was found killed in that rocking chair. Như thể trong trường hợp này tồn tại một lối đi bí mật bên dưới đỉnh bập bênh. It is as though there were a secret passage underneath the knife-edge. Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.” This rocking chair’s nice and comfortable.’ " Gần hay như Seesaw bập bênh - chơi chữ " Almost as good as a Seesaw. Từ nhỏ cuộc sống ông đã bập bênh nhiều khó khăn. From his small life he has been struggling for many difficulties. Đây là con ngựa gỗ bập bênh của tôi lúc nhỏ. It's a rocking horse I had when I was a child. Để thử nghiệm khái niệm trên, EWR chế tạo một giàn thử nghiệm gọi là Wippe bập bênh vào đầu năm 1960. In order to test the propulsion concept, EWR produced a test rig, called the Wippe seesaw, during early 1960. Đòn chiến thuật này thi thoảng cũng được đề cập như là một "see-saw" tạm dịch chiếc đu, ván bập bênh. This tactic is also sometimes referred to as a see-saw. Vì vậy rõ ràng vấn đề ở đây là một quần thể tình cờ bắt đầu ở phía nào của đỉnh bập bênh. It obviously matters, therefore, on which side of the knife-edge a population happens to start. Vậy một lối sống và chế độ ăn Địa Trung Hải có lợi cho tim có thể giúp hạn chế độ lệch bập bênh. So a heart-healthy Mediterranean lifestyle and diet can help to counter the tipping of this scale. Tất cả những gì mà chúng ta có thể nói một cách chung chung là có một tần suất giới hạn, một đỉnh bập bênh. All we can say in general is that there is a critical frequency, a knife-edge. Con đang chơi trò bập bênh trên bờ vực giữa sự sống và cái chết đó chính là lý do tại sao ta vẫn có thể đến với con You're teetering on the abyss between life and death, which is why I'm still able to reach you. Sau lời khai gồm nghe được tiếng của Ác quỷ, tiếng ồn, tiếng ném đá và đồ chơi, ghế bập bênh và những đứa bé bị treo lơ lửng. Later claims included disembodied voices, loud noises, thrown rocks and toys, overturned chairs, and children levitating. Do đó, cấu trúc của SF4 có thể được dự đoán dựa trên các nguyên tắc của lý thuyết VSEPR nó là hình dạng bập bênh, với S ở giữa. The structure of SF4 can therefore be anticipated using the principles of VSEPR theory it is a see-saw shape, with S at the center. Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất. If someone brings a lawsuit over, " A kid fell off the seesaw, " it doesn't matter what happens in the lawsuit, all the seesaws will disappear. Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất. If someone brings a lawsuit over, "A kid fell off the seesaw," it doesn't matter what happens in the lawsuit, all the seesaws will disappear. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. There are no seesaws, jungle gyms, merry- go- rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. There are no seesaws, jungle gyms, merry-go-rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it. bấp bênh- t. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. Tấm ván kê bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao động. Lập trường bấp bênh. // Láy bấp ba bấp bênh ý mức độ nhiều.nt. 1. Không có chỗ dựa vững chắc. Công việc bấp bênh. Cuộc sống bấp bênh. 2. Dễ dao động. Lập trường bấp bênh. bấp bênhbấp bênh adj Unstablecuộc sống bấp bênh an unstable lifeđịa vị bấp bênh an unstable positiontấm ván kê bấp bênh the board was unstable on its supportUncertainthu hoạch bấp bênh an uncertain incomeWavering, staggering, unsettledbản chất bấp bênh của giai cấp tiểu tư sản the unsettled nature of the petty bourgeoisie noun See-saw babble, babblement, prattle là các bản dịch hàng đầu của "bập bẹ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Bé cũng bắt đầu bập bẹ nói , chẳng hạn như dada và mama . ↔ Baby is also beginning to babble , maybe saying dada and mama . Bé cũng bắt đầu bập bẹ nói , chẳng hạn như dada và mama . Baby is also beginning to babble , maybe saying dada and mama . babble babblement Nói tiếng Anh bập bẹ Tôi nói tiếng Anh hoàn hảo, ngài Chống Ma Túy. I speak the English perfect, Mr. DEA. Bé cũng bắt đầu bập bẹ nói , chẳng hạn như dada và mama . Baby is also beginning to babble , maybe saying dada and mama . Ông lẽ ra nên nghe anh ấy bập bẹ tiếng thổ dân da đỏ. You should hear him blather on in Blackfoot. Và dưới cùng một mái nhà, chúng tôi bập bẹ những tiếng nói đầu tiên Của tôi là Baba. And, under the same roof, we spoke our first words. Anh trông bọn trẻ chập chững cả ngày, bập bẹ nói, dạy cho chúng nó con bò kêu thế nào. I've been dealing with toddlers all day, talking ABCs, telling'em what sounds a cow makes. Viên sĩ quan Nga thứ hai, tóc đốm bạc, bệ vệ nói với chúng tôi bằng tiếng Farsi bập bẹ. The second Russian officer, gray-haired and heavyset, spoke to us in broken Farsi. Bạn là em bé khi bắt đầu bập bẹ, và ngay cả khi bạn nói sai bạn được phép phạm lỗi. You were a baby when you first started speaking, and even though you spoke the language incorrectly you were allowed to make mistakes. Và khi người phụ nữ tôi yêu cho tôi đứa con đầu lòng, tiếng đầu tiên nó sẽ bập bẹ sẽ là Stalin... And when the woman I love presents me with a child the first word it shall utter will be Stalin ... Các cháu trai dạy Elton trao giấy nhỏ cho chủ nhà khi nói chuyện xong và chính nó cũng bập bẹ vài lời. The boys taught Elton to hand the tract to the person when the conversation was over and to say a few words. Tại đó, Billis tham gia một cuộc nghi lễ của người bản xứ, và Bloody Mary giới thiệu Cable đến cô con gái của bà tên Liat, và hai người nói chuyện với nhau bằng tiếng Pháp bập bẹ. There, Billis participates in the native ceremony, while Bloody Mary introduces Cable to her beautiful daughter, Liat, with whom he must communicate haltingly in French. Một số thành viên của giống chó này có thể gây ồn ào, được mô tả là những tiếng "bập bẹ" và tạo ra tiếng ồn khi đi săn theo kiểu tương tự như chó săn, trong khi những giống chó khác thì trầm lặng hơn nhiều. Some members of the breed could be noisy, and were described as "babbling" and making noise on the hunt in a similar fashion to hounds, while others were far quieter. Tuy những người tiên phong đặc biệt này chỉ nói bập bẹ được vài câu bằng tiếng Wayuunaiki, nhưng chủ nhà lấy làm ngạc nhiên và sẵn sàng lắng nghe, đôi khi lại còn tiếp tục trò chuyện vui vẻ bằng tiếng Tây Ban Nha dù không nói được nhiều! Even though the Bible teachers were speaking in broken Wayuunaiki, the householders were pleasantly surprised and were willing to listen, at times continuing a lively conversation in their own limited Spanish! Trong một lá thư của bố ông đến mợ Jane Cay vào năm 1834, mẹ ông đã miêu tả tính hay tò mò này của ông Nó là một cậu bé rất vui vẻ, và đã khá hơn nhiều kể từ khi thời tiết dễ chịu hơn; nó quan tâm nhiều tới cửa, khóa, chìa khóa, etc., và lúc nào cũng bập bẹ nói "chỉ cho con làm thế nào mà". In a passage added to a letter from his father to his sister-in-law Jane Cay in 1834, his mother described this innate sense of inquisitiveness He is a very happy man, and has improved much since the weather got moderate; he has great work with doors, locks, keys, etc., and "show me how it doos" is never out of his mouth.

bập bênh tiếng anh là gì